Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
㐌曾䀡卦𧴤𧒌
Đã từng xem quẻ bói rùa.
Trinh thử, 6b
〇 𧴤噅𧴤𱒈 呐𫪦呐嘇
Bói vơ bói vít (vất), nói trây nói xàm.
Vân Tiên, 19a
〇 钱𥾾𦄂襊晡晡 招朱 柴𧴤添𱞋𠓨𨉟
Tiền buộc dải túi bo bo. Trao cho thầy bói thêm lo vào mình.
Lý hạng, 14a