Entry 𧑂 |
𧑂 cáy |
|
#F2: trùng 虫⿰既 ký |
◎ Như 𧉝 cáy
|
[時]咹𧑂𪖺呼呼 羣欣 做做咹𤙭𫜵之 Thà ăn cáy, ngáy kho kho. Còn hơn tô tố ăn bò làm chi. Trinh thử, 8a |
〇 𠁀𧍆𧍆𱠂𠁀𧑂𧑂陶 Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào. Nam lục, 9a |
〇 咹粓買𧑂𪿀嘅嗚嗚 咹粓 𦧘𤙭𢚸𱞋恃恃 Ăn cơm với cáy ngủ ngáy o o. Ăn cơm thịt bò lòng lo sì sị (?). Lý hạng B, 184a |