Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧍋
𧍋 ngài
#F2: trùng 虫⿰碍 → 㝵 ngại
◎ Loại bướm nhỏ do nhộng chuyển thành.

蚕蛾拜杜丐𧍋

“Tàm nga” bay đỗ cái ngài.

Ngọc âm, 33a

〄 Mày ngài, nét ngài: hình dung vẻ đẹp của lông mày đôi mắt thiếu nữ.

眉𧍋撑碍援 边𩯀綠丙扯

Mày ngài xanh ngại vén. Biên tóc lục biếng chải.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 50a

眉𧍋吝𩈘𧏵路路 插雙雙堆𥮊姻縁

Mày ngài lẫn mặt rồng lồ lộ. Xếp song song đôi đũa nhân duyên.

Cung oán, 5b

囷𦝄苔惮 󰞺𧍋𦬑囊

Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang.

Truyện Kiều, 1a

眉𧍋𬑉鳯竜令捽潙

Mày ngài mắt phượng long lanh tót vời.

Phương Hoa, 31b

◎ {Chuyển dụng}. Tiếng gọi tôn kính người bề trên hoặc thần linh.

𧍋謨傲虐轎旦迎昂 無𢬣空庒固泊鐄

Ngài mô [ông nào] ngạo ngược, kiệu đến nghênh ngang, vô tay không chẳng có bạc vàng .

Mai trò, 5b

𧍋𦖑𧡊曰朱浪 劍𱥺𬂻𦺓𠽔買具 吀堆勾対底蜍𪪳

Ngài nghe thấy, viết cho rằng: Kiếm một cơi trầu thưa với cụ. Xin đôi câu đối để thờ ông.

Yên Đổ, 13a