Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧍉
𧍉 dế
#F2: trùng 虫⿰底để
◎ Như 啼 dế

𠀲孤如𧍉 𠀲衝 如𪂲

Đứa co như dế, đứa xông như cò.

Thiên Nam, 40b

㖡噒没㗂 賖 𦖑𧍉扛𬆅槈𲌱為孛𥵉

Dạ ran một tiếng xa nghe. Dế giăng thẳng nọc, gáy vì vụt roi.

Nhị mai, 54b

𧉙 𧍉

Trùn (giun). Dế.

Tự Đức, XIII, 14a

𧍉 đỉa
#F2: trùng 虫⿰底để
◎ Giống giun đốt sống dưới nước, chuyên hút máu người và động vật. Tổ đỉa: một thứ bệnh ngoài da, thường ở bàn tay bàn chân, mọc nhiều mụn nước.

疾祖𧍉

Tật tổ đỉa.

Béhaine, 188

Taberd, 136