Entry 𧍉 |
𧍉 dế |
|
#F2: trùng 虫⿰底để |
◎ Như 啼 dế
|
𠀲孤如𧍉 𠀲衝 如𪂲 Đứa co như dế, đứa xông như cò. Thiên Nam, 40b |
〇 㖡噒没㗂 賖 𦖑𧍉扛𬆅槈𲌱為孛𥵉 Dạ ran một tiếng xa nghe. Dế giăng thẳng nọc, gáy vì vụt roi. Nhị mai, 54b |
〇 𧉙 𧍉 Trùn (giun). Dế. Tự Đức, XIII, 14a |
𧍉 đỉa |
|
#F2: trùng 虫⿰底để |
◎ Giống giun đốt sống dưới nước, chuyên hút máu người và động vật. Tổ đỉa: một thứ bệnh ngoài da, thường ở bàn tay bàn chân, mọc nhiều mụn nước.
|
疾祖𧍉 Tật tổ đỉa. Béhaine, 188 Taberd, 136 |