Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧋻
𧋻 lằn
#F2: trùng 虫⿰吝 lận
◎ Thằn lằn: còn gọi là thạch sùng, loài bò sát nhỏ, thân mềm, có bốn chân, thường sống ở trần nhà.

蜓𧊺𧋻

“Đình”: thằn lằn.

Ngũ thiên, 50a

𧋻 rắn
#F2: trùng 虫⿰吝 lận
◎ Loài bò sát, thân dài, có vảy.

𧋻翁存昂世界㝵体乙揚

Rắn ông Tồn ngang thế giới, người thấy ắt dang [lùi, tránh].

Cư trần, 28b

𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊 𠰘𬛈乘

Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.

Hồng Đức, 58b

夢体𠄩丐𧋻交哏穿𠓨競𦠳 腋邊左

Mộng thấy hai cái rắn giao cắn xuyên vào cạnh sườn dạ bên tả.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a

𠰘𤞻毒𧋻於󰠲准尼

Miệng hùm nọc rắn ở đâu chốn này.

Truyện Kiều, 42b

𧋻 rận
#F2: trùng 虫⿰吝 lận
◎ Như 𧋅 rận

吏𬼀𧋻蛭 店亏庄南

Lại nhiều rận chấy, đêm khuya chẳng nằm.

Phật thuyết, 37a