Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧋶
𧋶 mọt
#F2: trùng 虫⿰沒 → 没 một
◎ Như 󱭊 mọt

营生遁女󱙺毛 秃庫𱏥𧋶錢樓涅䋘

Doanh sinh rộn nữa [hơn] tên mau. Thóc kho đẻ mọt, tiền xâu nát rời.

Tây phương, 10a

蟛𧋶

“Bành”: mọt.

Tam thiên, 18a

昆𧐿 昆蝒 𧋶𥽌

Con sùng. Con nhện. Mọt gạo.

Tự Đức, XIII, 12b