Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧋟
𧋟 mồi
#F2: trùng 虫⿰每 mỗi
◎ Đồi mồi: loài rùa biển, trên mai có hoa văn đẹp, làm đồ trang sức.

玳瑁隤𧋟

“Đại mại”: đồi mồi.

Nam ngữ, 53a

𧋟 mối
#F2: trùng 虫⿰每 mỗi
◎ Loài bọ nhỏ, thường đùn đất làm tổ, gặm nát tre gỗ, đồ đạc.

蝼𧐾蠓𧋟見𧋟拯固垠

Sâu bọ mòng muỗi kiến mối chẳng có ngần.

Minh ty, 48a

英󰅒𱒥 分荫奴 祖因天䘮穴由𧋟坉

Anh nay nhờ phận ấm no. Tổ nhân thiên táng huyệt do mối đùn.

Trinh thử, 6a

墓吒庒哭 哭埬𧋟

Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối.

Nam lục, 24a

𧋟𠺠丐󱥪吏𨖅丐蛇

Mối xông cái rui lại sang cái xà.

Lý hạng B, 183b

𧋟 muỗi
#F2: trùng 虫⿰每 mỗi
◎ Loài bọ nhỏ, thường bay vào đêm, chích hút máu người và động vật.

蚰蛦蒙𧋟哏真𬌥𤙭

“Du di” mòng muỗi cắn chân trâu bò.

Ngọc âm, 61a

𧋟唉眉生 甲子𱜢 𣈘𣈘論細𬮌房騷

Muỗi hỡi mày (mi) sinh giáp tý nào. Đêm đêm trọn tới cửa phòng tao.

Hồng Đức, 54a

蝼𧐾 蠓𧋟見𧋟拯固垠

Sâu bọ mòng muỗi kiến mối chẳng có ngần.

Minh ty, 48a

蚊 𧋟

“Văn”: muỗi.

Tự Đức, XIII, 13a