Entry 𧋟 |
𧋟 mồi |
|
#F2: trùng 虫⿰每 mỗi |
◎ Đồi mồi: loài rùa biển, trên mai có hoa văn đẹp, làm đồ trang sức.
|
玳瑁隤𧋟 “Đại mại”: đồi mồi. Nam ngữ, 53a |
𧋟 mối |
|
#F2: trùng 虫⿰每 mỗi |
◎ Loài bọ nhỏ, thường đùn đất làm tổ, gặm nát tre gỗ, đồ đạc.
|
蝼𧐾蠓𧋟見𧋟拯固垠 Sâu bọ mòng muỗi kiến mối chẳng có ngần. Minh ty, 48a |
〇 英𱒥 分荫奴 祖因天䘮穴由𧋟坉 Anh nay nhờ phận ấm no. Tổ nhân thiên táng huyệt do mối đùn. Trinh thử, 6a |
〇 墓吒庒哭 哭埬𧋟 Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. Nam lục, 24a |
〇 𧋟𠺠丐吏𨖅丐蛇 Mối xông cái rui lại sang cái xà. Lý hạng B, 183b |
𧋟 muỗi |
|
#F2: trùng 虫⿰每 mỗi |
◎ Loài bọ nhỏ, thường bay vào đêm, chích hút máu người và động vật.
|
蚰蛦蒙𧋟哏真𬌥𤙭 “Du di” mòng muỗi cắn chân trâu bò. Ngọc âm, 61a |
〇 𧋟唉眉生 甲子𱜢 𣈘𣈘論細𬮌房騷 Muỗi hỡi mày (mi) sinh giáp tý nào. Đêm đêm trọn tới cửa phòng tao. Hồng Đức, 54a |
〇 蝼𧐾 蠓𧋟見𧋟拯固垠 Sâu bọ mòng muỗi kiến mối chẳng có ngần. Minh ty, 48a |
〇 蚊 𧋟 “Văn”: muỗi. Tự Đức, XIII, 13a |