Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧋉
𧋉 cóc
#F2: trùng 虫⿰谷 cốc
◎ Như 谷 cóc

𧋻對兜辭昆𧋉退 猫 噞之磊𠰘𬛈乘

Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.

Hồng Đức, 58b

𠴹縂𧋉咳払喂咳払喂

Khóc tổng Cóc: Hỡi chàng ơi, hỡi chàng ơi!.

Xuân Hương B, 16b

昌𫅷䏧𧋉固𤴬空

Xương già da cóc có đau không.

Yên Đổ, 2b

憐六如𧋉蹽墻

Lăn lóc như cóc trèo (leo) tường.

Nam lục, 12a

〄 Tỏ ý phủ định mạnh mẽ.

𦟐㐌呡牟䏧㐌木 唒花槐固𧋉 埃唹

Má đã nhăn (dăn), màu da đã mốc. Dẫu hoa hòe có cóc ai ưa.

Giai cú, 16a