Entry 𦲿 |
𦲿 lá |
|
#F2: thảo 艹⿱羅 → 𱺵 la | C2: 蘿 → 𦲿 la |
◎ Bộ phận mọc từ thân cây cành cây, hình mỏng dẹt, thường màu xanh.
|
包徐 𡎢𠖾制宮月 𠼦𢲨朱吀𠃣𦲿多 Bao giờ ngồi mát chơi cung nguyệt. Mượn hái cho xin ít lá đa. Xuân Hương, 10a |
〇 﨤旬妬𦲿 妥𢚸尋花 Gặp tuần đố lá thỏa lòng tìm hoa. Truyện Kiều, 4a |
〇 𡥵茄柴𫴶辰撅𦲿栘 Con nhà thầy chùa thì quét lá đa. Lý hạng, 2b |
〇 固𦲿椊情負昌滝 Có lá lốt tình phụ xương xông. Nam lục, 34b |
〄 Vật có hình giống chiếc lá cây.
|
成親買逴𫴋船 順𱥺 𦲿吹沔州台 Thành thân mới rước xuống thuyền. Thuận buồm một lá xuôi về Châu Thai. Truyện Kiều, 45a |
〄 Lá tọa: tấm lót để ngồi.
|
𦲿坐律蒸尼外 Lá tọa lót chưng nơi ngồi. Ngọc âm, 48b |
〇 貝𩯀矩行𢭾裙𦲿坐 Búi tóc củ hành, buông quần lá tọa. Yên Đổ, 14b |
〄 Xỏ lá: đểu cáng, lừa gạt, lập lờ phải trái.
|
𩙌 只𠲖坊𢯧𦲿 𩅹朝𨻫𢜝屡蝔𫅷 Gió sớm chỉ e phường xỏ lá. Mưa chiều luống sợ lũ dơi già. Yên Đổ, 4a |