Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦰤
𦰤 lào
#F2: thảo 艹⿱牢 lao
◎ Như 牢 lào

𢀭𢀨於边渃𦰤 𤞻他 𤞼哏𨀈𠓨朱𣭻

Giàu sang ở bên nước Lào. Hùm tha lợn cắn bước vào cho mau.

Lý hạng, 21b

〄 Thứ thuốc lá để hút bằng điếu cày.

𢀭辰粓𥹙補劳 𧁷辰打吊𧆄𦰤扲唏

Giàu thì cơm cháo bổ lao. Khó thì đánh điếu thuốc lào cầm hơi.

Lý hạng, 15a

𦰤 lau
#F2: thảo 艹⿱牢 lao
◎ Cây mọc hoang thành bụi, có hoa chuỗi trắng.

弹沉䃅玉𤚧北 拂唯旗𦰤𫗃西

Đàn [bắn] chìm đạn ngọc sao Bắc. Phất duỗi cờ lau gió Tây.

Ức Trai, 76a

鐄鋪 𪽏菊欺霜𣳔 泊點岸𦰤課雪𩂟

Vàng phô luống (lảnh) cúc khi sương rụng. Bạc điểm ngàn lau thuở tuyết mù.

Hồng Đức, 2b

𣈜恪𣌋𧽈強耨蒸㯲𦰤侱待

Ngày khác sớm dậy, gượng náu chưng khóm lau rình đợi.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 4a

岸樁𢷆 祝𦹵𦰤 隔艔𱜢𧡊𠊛󰠲𠫾𧗱

Ngàn thông chen chúc cỏ lau. Cách đò nào thấy người đâu đi về.

Chinh phụ, 21b

坡配坎落𥬧 𦰤 几眞罷楚𠊛頭嵿𡽫

Pha phôi khóm lác chòm lau. Kẻ chân bãi sở, người đầu đỉnh non.

Phan Trần, 4b

𱢻囂囂𠺙没𢽼 𦰟𦰤

Gió hiu hiu thổi một vài ngọn lau.

Truyện Kiều, 3a

◎ Dùng vải, giẻ chùi xoá cho sạch.

󰘚𥹯𦰤𱦉䋦掑𢷀縱

Mặt giồi lau sạch, mối cài giũ tung.

Hoa tiên, 12b