Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
孫權𱥯丿肝𤉗 曹操稽番𣡚𦢉枯
Tôn Quyền mấy phút buồng gan héo. Tào Tháo ghe [nhiều] phen trái mật khô.
Hồng Đức, 74a
〇 摳吳破𦢉散如𩽖 𨆷魏𤶐肝撻 似瓢
Khua (xua) Ngô vỡ mật tan như ruốc. Đuổi Ngụy chồn gan giạt tựa bèo.
Hồng Đức, 75a