Entry 𦠳 |
𦠳 sờn |
|
#F2: nhục 月⿰孱 sàn: sườn |
◎ Chuyển dụng: nản chí, e ngại.
|
飭挂鑊𠦳斤 拯𦠳馬援欣分李詧 Sức quảy vạc ngàn cân. Chẳng sờn Mã Viện, hơn phân Lý Thù. Thiên Nam, 32b |
𦠳 sườn |
|
#F2: nhục ⺼⿰孱 sàn |
◎ Như 𢵔 sườn
|
蔑𥱱豸黄碧𦠳𡶀 鬪𬰢𡗶班歆 Một chòm giãi vàng biếc. Sườn núi giấu mặt trời ban hôm. Truyền kỳ, I, Đào Thị, 28a |
〇 季厘朱扵𨕭 如咹雉械如啀𦠳𬷤 Quý Ly cho ở trên ngôi. Như ăn chẽ ráy, như nhai sườn gà. Thiên Nam, 121b |
〇 𩙌沕𦠳𡽫嗃勒側 㳥洊𩈘渃𢯞竜蓬 Gió vẩn sườn non kêu lắc rắc. Sóng dồn (tuồn) mặt nước vỗ long bong. Xuân Hương, 11a |
〇 庒𫜵𠊛保浪𢞴 𫜵辰昌𮌱昌𦠳排𫥨 Chẳng làm người bảo rằng ươn. Làm thì xương sống xương sườn bày ra. Nam lục, 31b |