Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卞谷胎𦞎 生𠄩 昆𤳇
Bèn cốc [cảm thấy] thai nghén. Sinh hai con trai.
Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a