Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦛜
𦛜 hàm
#F2: nhục ⺼⿰含 hàm
◎ Phần dưới của miệng, cử động được.

鬚𤞻𦛜燕眉𧍋 𦠘𠄼𡬷𢌌身𨑮𡱩高

Râu hùm hàm én mày ngài. Vai năm tấc rộng, thân mười thước cao.

Truyện Kiều, 46a

𢧚斟役𢬣𫜵麻停倍役𦛜啀

Nên chăm việc tay làm mà đừng vội việc hàm nhai.

Lý hạng, 17a

〄 Răng trong miệng xếp thành dãy.

𦛜𪘵隻用隻篭𢯦

Hàm răng chiếc rụng chiếc lung lay.

Yên Đổ, 4b