Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦛋
𦛋 cật
#F2: nhục ⺼⿰吉 cát
◎ Lưng (đằng sau thân mình).

襖逋涓𦛋運聲腔

Áo bô quen cật vận xênh xang.

Ức Trai, 43a

齊后土欽欽𦛋 拜皇天語語𢚸

Tày [lạy chào] hậu thổ, khom khom cật. Vái hoàng thiên, ngửa ngửa lòng.

Hồng Đức, 54b

衛茹𢴑𠄩昆撫所𦛋浪 吒眉泊胣㐱拯娘如

Về nhà dắt hai con vỗ thửa cật rằng: Cha mày bạc dạ, chỉn chẳng nương nhờ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b

𨉟𤷍𦛋運襖𦁣 𢚸朋𩄲渃庄𢥈調之

Mình gầy cật vận áo go. Lòng bằng mây nước chẳng lo điều gì.

Thiền tông, 6a

董䁀挭樵夫𫴋𱍜 𦛋𲄍𲄇𲃦逧𦠳𡽫

Đủng đỉnh gánh tiều phu xuống dốc. Cật lom khom bên dốc sườn non.

Ca trù, 19a

〄 Cật dạ: người ruột thịt, tâm phúc.

㐌𢧚𦛋胣 蔑皮 嫌茹飢儉󰭼之待饒

Đã nên cật dạ một bề. Hiềm nhà cơ kiệm lấy gì đãi nhau.

Thiên Nam, 60b