Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
裙胡襖竟𫜵之 裙胡襖竟固欺陳𦚭
Quần hồ áo cánh làm chi. Quần hồ áo cánh có khi trần truồng.
Lý hạng, 17b