Entry 𦚐 |
𦚐 rà |
|
#F2: nhục ⺼⿰它 đà |
◎ Ruột rà: lòng dạ.
|
𨀈𠫾𠬠𨀈𦛌𦚐 𠬠𤴬 Bước đi một bước ruột rà một đau. Phương Hoa, 30b |
〄 Trỏ quan hệ máu mủ, gia tộc.
|
唯唯隊㝹郡𦛌𦚐 Dói dói đòi nau quặn ruột rà. Hồng Đức, 69a |
〇 拖弹亭忌𩻺𦑃 扔托強信𦛌𦚐 Đỡ đần đành cậy vây cánh. Nấy thác [gửi gắm] càng tin ruột rà. Sô Nghiêu, 12a |
〇 共𥪞親戚𦛌𦚐𫽄埃 Cùng trong thân thích ruột rà chẳng ai. Truyện Kiều, 44b |