Entry 𦖻 |
𦖻 tai |
|
#F2: nhĩ 耳⿰思 tư |
◎ Như 哉 tai
|
𦖻愚𠻵乙群𱓲 Tai ngu mảng (mắng) [nghe] ắt còn vang. Cư trần, 27b |
〇 事世𭁈冷 埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻 Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai. Ức Trai, 5b |
〇 况之仍㗂柴來 歲尼 㐌卒𢃱尼𩂏𦖻 Huống chi những tiếng thày lay. Tuổi này đã trót mũ này che tai. Phan Trần, 10b |
〇 永永𦖻𦖑㗂哭夷 傷𫯳𢧚 沛哭絲絲 Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì. Thương chồng nên phải khóc ti ti. Xuân Hương, 6b |
〇 下辞𠹚𥛉卒𣈜 的𦖻憐 恤負𢬣摧殘 Hạ từ van lạy suốt ngày. Điếc tai lân tuất phũ tay tồi tàn. Truyện Kiều, 13a |