Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦖻
𦖻 tai
#F2: nhĩ 耳⿰思 tư
◎ Như 哉 tai

𦖻愚𠻵乙群𱓲

Tai ngu mảng (mắng) [nghe] ắt còn vang.

Cư trần, 27b

事世𭁈冷 埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻

Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai.

Ức Trai, 5b

况之仍㗂柴來 歲尼 㐌卒𢃱尼𩂏𦖻

Huống chi những tiếng thày lay. Tuổi này đã trót mũ này che tai.

Phan Trần, 10b

永永𦖻𦖑㗂哭夷 傷𫯳𢧚 沛哭絲絲

Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì. Thương chồng nên phải khóc ti ti.

Xuân Hương, 6b

下辞𠹚𥛉卒𣈜 的𦖻憐 恤負𢬣摧殘

Hạ từ van lạy suốt ngày. Điếc tai lân tuất phũ tay tồi tàn.

Truyện Kiều, 13a