Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𦕟𦖻𦖑㗂楽韶奏咤 𦖑鐘㨂拱停
Vẳng tai nghe tiếng nhạc thiều tấu. Xá nghe chuông gióng đâu đâu cũng đành.
Ca trù, 2a