Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦊚
𦊚 bốn
#F1: tứ 罒⿱本 bổn
◎ Như 本 bốn

𦊚𣷭忍群蒙𤒘炪

Bốn bể nhẫn còn mong đuốc đốt.

Ức Trai, 52a

𪠞制泣𦊚𣷭 固飾哿神通

Đi chơi khắp bốn bể. Có sức cả thần thông.

Cổ Châu, 1b

󰝡典 准於 時蔑牀永𨤔茹𦊚壁空

Đem đến chốn ở, thời một giường vắng vẻ, nhà bốn vách không.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a

墫秩文章 𠀧𡱩坦 捻蹤弧矢𦊚方𡗶

Chôn chặt văn chương ba thước đất. Ném tung hồ thỉ [cung tên] bốn phương trời.

Xuân Hương, 8b

𢯰簪 産㩫𠃅頭 拍䏧核咏𦊚勾𠀧韻

Rút trâm sẵn giắt mái đầu. Vạch da cây, vịnh bốn câu ba vần.

Truyện Kiều, 3a

𦊚𡥵𡎦𦊚𧣳床 媄喂 媄唉媄傷𡥵𱜢

Bốn con ngồi bốn góc giường. Mẹ ơi mẹ hỡi mẹ thương con nào.

Lý hạng, 8a

𦊚 bún
#F1: tứ 罒⿱本 bổn: bốn
◎ {Chuyển dụng}. Bột gạo làm thành sợi dài, chín qua nước sôi.

水線𦊚朗移移

“thuỷ tuyến”: bún trắng dầy dầy.

Ngọc âm, 18b