Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
怲扲針怲迻梭 鶯堆𢢆𦄅𧊉堆𪿒𬗰
Biếng cầm kim, biếng đưa thoi. Oanh đôi thẹn dệt, bướm đôi ngại thùa.
Chinh phụ, 17b
〇 𫄄𠀧𤾓[𱭎] 𦄅税 啫衝𡢻意買𧗱共僥
Lụa ba trăm tấm dệt thuê. Giả (trả) xong nợ ấy mới về cùng nhau.
Hiếu văn, 13a