Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
民閑蒸碌碌 揞𦃿 對絲
Dân hèn chưng lóc lóc. Ôm vải đổi tơ.
Thi kinh, II, 43a
〇 㝵𱜢固馭麻騎固襖𦃿𬖅麻默襊弓𤿦鎇𥏋錫實意神師
Người nào có ngựa mà cưỡi, có áo vải lông mà mặc, túi cung da, me tên thiếc, thực ấy thần sư.
Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37b
〇 傷辰𦃿禿 朱撝
Thương thì vải thóc cho vay.
Yên Đổ, 9a
呫吒翁𦃿茄𢬣 𢱖𱏫 𫽄𢱖𢱖𬆄𠓨𦛊
Chém cha ông vải nhà tay. Mó đâu chẳng mó, mó ngay vào lồn.
Lý hạng B, 146b