Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦃿
𦃿 vải
#F2: mịch 糸⿰罷 → 罢 bãi
◎ Như 𢅄 vải

民閑蒸碌碌 揞𦃿 對絲

Dân hèn chưng lóc lóc. Ôm vải đổi tơ.

Thi kinh, II, 43a

㝵𱜢固馭麻騎固襖𦃿𬖅麻默襊弓𤿦鎇𥏋錫實意神師

Người nào có ngựa mà cưỡi, có áo vải lông mà mặc, túi cung da, me tên thiếc, thực ấy thần sư.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 37b

傷辰𦃿禿 朱撝

Thương thì vải thóc cho vay.

Yên Đổ, 9a

〄 Ông vải: tiền bối đã quá cố (có tấm vải che bài vị).

呫吒翁𦃿茄𢬣 𢱖𱏫 𫽄𢱖𢱖𬆄𠓨𦛊

Chém cha ông vải nhà tay. Mó đâu chẳng mó, mó ngay vào lồn.

Lý hạng B, 146b