Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦁂
𦁂 bận
#F1: mịch 糸⿰伴 bạn
◎ Vướng mắc điều gì, chuyện gì.

遣妾𥘷𦁂𢚸媄𫅜恾𠰷

Khiến thiếp trẻ bận lòng, mẹ già mang lo.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2b

𦁂 bện
#F2: mịch 糸⿰ 伴 bạn
◎ Bện bịt: vấn vít, không gỡ được.

媄撞拱𥙩據汝撞𦁂䌩卞𢧚病

Mẹ chàng cũng lấy [bởi, vì] cớ nhớ chàng bện bịt bèn nên bệnh.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b