Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦀼
𦀼 nối
#F2: mịch 糸⿰𡶀 núi
◎ Như 納 nối

固常𱹶𦀼 固常盛衰

Có thường đứt nối, có thường thịnh suy.

Thiên Nam, 79b

𡬷𢚸誓貝𡗶高 管之𤽸𩯀姅𱜢𦀼𦀊

Tấc lòng thề với trời cao. Quản chi trắng tóc, nỡ nào nối dây.

Nhị mai, 24a

𦀼絏𫃶

Nối dây chạc.

Tự Đức, V, 3a

〄 Kế tục, lưu truyền về sau.

󰬾代𦀼業𬈋柴皮󰬾

Ba đời nối nghiệp làm thầy vừa ba.

Vân Tiên C, 17b

繼𦄌𦀼 創𨢟𠚢

“Kế”: chắp nối. “Sáng”: gây ra.

Tự Đức, VI, 11a