Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𢞂𥉫𡥵 蝒𥿁絲 蝒箕𢩾整𠋥徐待埃
Buồn trông con nhện vương tơ. Nhện kia chấp chểnh mày chờ đợi ai.
Nam lục, 21b
𥿥赤绳之底𥿁蹎
Sợi xích thằng chi để vướng chân.
Cung oán, 2a
淚妾 𱜢𡮇𥿁边巾
Lệ thiếp nào chút vướng bên khăn.
Chinh phụ, 19b