Entry 𥶄 |
𥶄 nón |
|
#F2: trúc ⺮⿱嫩 nộn |
◎ Như 𡽫 nón
|
𩙍囂囂船𡮣𡮣 湄噴噴 𥶄鯨鯨 Gió hiu hiu, thuyền bé bé. Mưa phún phún, nón kềnh kềnh. Hồng Đức, 32a |
〇 𠓨少蒸𦫼𩂏𬲇 囉空蒸𥶄拖湄 Vào thiếu chưng lều che gió, ra không chưng nón đỡ mưa. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 63a |
〇 甕吐鉑盒𤘋㺔 爐香銅白𥶄乖頽瑁 Ống nhổ bạc, hộp ngà voi. Lò hương đồng bạch, nón quai đồi mồi. Sơ kính, 22a |
〇 頭隊𡽫加累𱷷𧹦 𨉞㧅被䃅俞韜顛 Đầu đội nón da loe chóp đỏ. Lưng đeo bị đạn rủ thao đen. Xuân Hương B, 2b |
〇 𫯳碎𠫾制㐌固 𥶄隊 Chồng tôi đi chơi đã có nón đội. Nam lục, 4a |
〇 碎空固𥶄 𡗶除碎𫥨 Tôi không có nón, trời chừa tôi ra. Lý hạng, 18a |
〇 𠓇𣈜扱𥶄𫥨𠫾 﨤绳𧺃𠳨浪姨𠫾𱏫 Sáng ngày cắp nón ra đi. Gặp thằng đỏ hỏi rằng dì đi đâu. Hợp thái, 17b |