Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𥴙踈踈𠄩㯲竹
Giậu thưa thưa hai khóm trúc.
Ức Trai, 43a
〇 螉𫅷𱽐毒針花焒 羝要 挷𧤁頊𥴙疎
Ong già buông nọc (độc) châm hoa rữa. Dê yếu văng sừng húc giậu thưa.
Hồng Đức, 58b
〇 体𥴙竹圍觥𢷆𥙩𬏓 㩒𦰤枯
Thấy giậu trúc vây quanh, chen lấy vài khóm (cụm) lau khô.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40b