Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
歌掉揲日揲寬 𦝄𧷺 𡢐梩𲋊彈𱏯𥴘
Ca chèo nhịp nhặt nhịp khoan. Trăng tròn sau lái, gió đàn trước mui.
Nhị mai, 36b
〇 𨕭𥴘𲊸獰没𠊛 迎昂𱻌舅 喴喂喠官
Trên mui kề nạnh một người. Nghênh ngang dáng cậu, uẩy uầy giọng quan.
Nhị mai, 37b