Entry 𥴗 |
𥴗 thúng |
|
#F2: trúc ⺮⿱統 thống |
◎ Như 統 thúng
|
錢蓮積底包饒𥴗 黄 菊朱别𱥯瓶 Tiền sen tích để bao nhiêu thúng. Hoàng cúc đem cho biết mấy bình. Ức Trai, 29b |
〇 𧿨𠓨𥴗秃𧿨𫥨貫錢 Trở vào thúng thóc, trở ra quan tiền. Lý hạng B, 185a |
〄 Thuyền thúng: thuyền hình tròn, giống cái thúng to.
|
榾艚麻𢠇𣘃橰 𧡊船𥴗 𢣸艚绳吳 Cột tàu mà ngỡ cây cau. Thấy thuyền thúng nát ngỡ tàu thằng Ngô. Lý hạng, 21b |
〇 㛪吱船板𫽄跢 㛪𠫾船𥴗固 欺趿𨂙 固欺覩我覩迎 Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi gập ghềnh. Có khi đổ ngả đổ nghiêng. Hợp thái, 29a |