Entry 𥪞 |
𥪞 trong |
|
#F1: long 龍 → 竜⿺内 nội |
◎ Như trong
|
𠁑鑿𢧚𬇚𠃩曲 𥪞餒特𩵜𠦳頭 Dưới tạc nên ao chín khúc. Trong nuôi được cá ngàn đầu. Ức Trai, 52a |
〇 𦀊𦼜蒸𨱽丕 蒸𥪞馨繚囉 Dây sắn chưng dài vậy, chưng trong hang leo ra. Thi kinh, I, 4b |
〇 咍𥙩仁和𥪞户 𥙩順隨𢚸𫯳 Hay lấy nhân hoà trong họ, lấy thuận tùy lòng chồng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a |
〇 㐌外狞猾㐌𥪞榾樑 Đã ngoài nanh vuốt, đã trong cột rường. Phan Trần, 21a |
〇 𤾓𢆥𥪞𡎝𠊛些 𡨸才𡨸命窖𱺵恄饒 Trăm năm trong cõi người ta. Chữ Tài chữ Mệnh khéo là ghét nhau. Truyện Kiều, 1a |
〄 Phần nội tại được bao bọc che phủ bên ngoài.
|
情𥪞如㐌外群𠵱 Tình trong như đã, mặt ngoài còn e. Truyện Kiều, 4a |
◎ {Chuyển dụng}. Tinh sạch, không vẩn đục.
|
尾明茹渃𦊚𣷭𥪞 Vả mừng nhà nước bốn bể trong. Cổ Châu, 11a |