Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𥪝
𥪝 trong
#F1: long 龍 → 竜⿺中 trung
◎ Như 󰮂 trong

󰡎功名刁 苦辱 𥪝曳悅固風流

Dưới công danh đeo khó nhọc (khổ nhục). Trong dại dột [dốt nát] có phong lưu.

Ức Trai, 4b

虐吹昂育𥪝 行陣 𡁿嚓𠚢𠓨𫏾𪖬𥏍

Ngược xuôi ngang dọc trong hàng trận. Xô xát ra vào trước mũi tên.

Hồng Đức, 75a

𱥺茹圍笠几 𥪝𠊛外

Một nhà vây rấp kẻ trong người ngoài.

Truyện Kiều, 16b

翁𤇮𡎥𥪝𱘊𤉕 𠃣咹𠃣𧞾𠃣𱞋𠃣𫜵

Ông bếp ngồi trong xó tro. Ít ăn, ít mặc, ít lo, ít làm.

Lý hạng, 15b

〄 Phần nội tại được bao bọc che phủ bên ngoài.

𠊛國色几天才 情𥪝 如㐌󰘚外 群𠲖

Người quốc sắc, kẻ thiên tài. Tình trong như đã, mặt ngoài còn e.

Truyện Kiều, 4a

黄嵩涓態󰝂箴 外呻𠯦𠰘𥪝心 儼𢚸

Hoàng Tung quen thói đâm châm. Ngoài thơn thớt miệng, trong tâm ngẩm lòng.

Nhị mai, 54a

菓𣛦𨇜𥪝𤽸外𩇢

Quả đu đủ trong trắng ngoài xanh.

Lý hạng B, 197b

◎ {Chuyển dụng}. Tinh sạch, không vẩn đục.

浄土羅𢚸𥪝瀝 渚群疑 𠳨典西方

Tịnh độ là lòng trong sạch, chớ còn ngờ hỏi đến Tây phương.

Cư trần, 22b

梂𤽸抛抛𠄩板接 渃𥪝了了没𣳔通

Cầu trắng phau phau hai ván ghép. Nước trong leo lẻo một dòng thông.

Xuân Hương B, 15b

𥪝如㗂䳽𠖤戈 濁如渃𤂬買沙 姅潙

Trong như tiếng hạc bay qua. Đục như nước suối mới sa nửa vời.

Truyện Kiều, 11a