Entry 𥛭 |
𥛭 lẻ |
|
#F1: lễ 禮 → 礼⿺隻 chích |
◎ Đơn chiếc. Đơn côi.
|
渃𣾺 𥛭拯堪吏𨖲𡽫望夫丕 Nước khơi buồm lẻ chẳng kham lại lên non Vọng Phu vậy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b |
〄 Dôi ra, thừa ra.
|
外意油群襖𥛭 奇𢚸慢答𥙩唏共 Ngoài ấy dù còn áo lẻ. Cả lòng mượn đắp lấy hơi cùng. Ức Trai, 67b |
〇 𠄩𠦳𢆥𥛭 [凭]𥾽坤𢯦 Hai ngàn năm lẻ vững bền khôn lay. Đại Nam, 5b |
〄 Lẻ tẻ (thẻ): lưa thưa, rải rác.
|
𥛭矢𠄼𠀧茄泣堆 𨨠𦓿詫惜陣 𩆍傕 Lẻ thẻ năm ba nhà khắp đồi. Cuốc cày sá tiếc trận rào thôi. Hồng Đức, 27b |