Entry 𥋸 |
𥋸 lòi |
|
#F2: mục 目⿰雷 lôi |
◎ Lòi tói: sợi chỉ dùng khâu mắt con chim mồi. Trỏ sự đui mù, ngu dốt.
|
埃𧗱𠴍啂坊𥋸𥊴 㦖 [𤯨]𪿙撅者𡊰 Ai về nhắn nhủ phường lòi tói. Muốn sống đem vôi quét giả đền. Xuân Hương B, 4b |
𥋸 soi |
|
#F2: mục 目⿰雷 lôi |
◎ Xem mặt qua gương.
|
責𠊚君子 薄情 固𦎛麻底边𨉓𫽄𥋸 Trách người quân tử bạc tình. Có gương mà để bên mình chẳng soi. Lý hạng, 48a |
〇 菓𣛦𨇜𥪝𤽸 外𩇢 𦎛艚𥋸𤏣𩈘㛪𩈘払 Quả đu đủ trong trắng ngoài xanh. Gương Tàu soi tỏ mặt em mặt chàng. Lý hạng B, 197b |