Entry 𥋴 |
𥋴 ngắm |
|
#F2: mục 目⿰禁 cấm |
◎ Như 𥄯 ngắm
|
𣈜𥋴𦎛烏底渃 𣈘掑略兔𨕭空 Ngày ngắm gương ô đáy nước. Đêm cài lược thỏ trên không. Hồng Đức, 37a |
〇 層層𡐿𡐿𨕭 𥋴䀡風景𦊚边𦝄澄 Tầng tầng đợt dưới đợt trên. Ngắm xem phong cảnh bốn bên lưng chừng. Nhị mai, 23b |
〄 Săm soi, xem kỹ.
|
𨧟㧅𢬣每欺𥋴𥋟 玉掑頭課𡮤𢞂制 Nhẫn đeo tay mọi khi ngắm nghé (nghía). Ngọc cài đầu thuở bé buồn chơi. Chinh phụ, 13b |
〇 連𢬣𥋴𥊘𠰳𦣰 唉群倘倘香沉渚派 Luôn tay ngắm nghía biếng nằm. Hãy còn thoang thoảng hương trầm chưa phai. Truyện Kiều, 7a |
〄 Dòm dõ, rình rập.
|
季犛𥋴𥊘鑊陳 决𨖨仉𢄂 衛𧵆安孫 Quý Ly ngắm nghé vạc [trỏ cơ đồ] Trần. Quyết dời Kẻ Chợ [trỏ kinh đô] về gần An Tôn. Đại Nam, 37b |
〄 Trông, hướng về.
|
咹粓買辰𥋴𧗱𡢐 Ăn cơm với mắm thì ngắm về sau. Nam lục, 28a |