Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𥋳
𥋳 coi
#F2: mục 目⿰嵬 ngôi
◎ Nhìn, trông. Xem, đọc.

青天白 日𤑟𤉜朱𥋳

Thanh thiên bạch nhật rõ ràng cho coi.

Truyện Kiều, 50b

及欺庵净賞梅 𧡊詩鴈呐師𥋳𠸦奇

Gặp khi am tạnh thưởng mai. Thấy thơ Nhạn nói, sư coi khen kỳ.

Sơ kính, 32b

仍調𩈘惮眉𠫆庫𥋳

Những điều mặt dạn mày dày khó coi.

Trinh thử, 10a

猫咃𠰳𦧘辰𠾕 獍𫆶𡥵𤞼辰𥋳澄澄

Mèo tha miếng thịt thì đòi. Kễnh vác con lợn thì coi trừng trừng.

Lý hạng, 34a

〄 Xem ra, có ý đánh giá, nhận định.

㳥笠[廢]興 𥋳沕𡀷 鐘回今古𦗏群㕰

Sóng rập phế hưng coi vẫn rộn. Chuông hồi kim cổ lắng còn mau.

Xuân Hương, 9b

默襖地𧿯𠫅 艚董鼎𥋳䀡𬙛樣仉

Mặc áo địa, dận giày tàu, đủng đỉnh coi xem ra dáng kẻ.

Yên Đổ, 16a

渃碧𡽫𩇢𥋳永𨤔

Nước biếc non xanh coi vắng vẻ.

Giai cú, 19b

𥋳饒如鉢渃𠫆𱺵欣

Coi nhau như bát nước đầy là hơn.

Lý hạng, 51a

〄 Trông nom, gìn giữ.

𠄼更辰𥄭𥙩𠀧 𠄩更𥋳𥉮役茄𫜵咹

Năm canh thì ngủ lấy ba. Hai canh coi sóc việc nhà làm ăn.

Nam lục, 10a

庒唒之的名 市㗳𱺵碎 役𥪝廊沒碎𥋳奇

Chẳng giấu gì: đích danh Thị Đốp là tôi. Việc trong làng một tôi coi cả.

Thạch Sanh, 11b