Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
廬公𦖑呐光藏 眜𥊠𥉮眭床尙筋
Lư công nghe nói hoang tàng. Mắt sòng sọc khóe, mặt sường sượng gân.
Nhị mai, 21a