Entry 𥊚 |
𥊚 mơ |
|
#F2: mục 目⿰麻 ma |
◎ Mơ màng: vương vấn, thầm mường tượng nghĩ đến.
|
魂𧊉𥊚𥇀𠦳𨤵𱥺 𱻊虶箴拙𦒹𢆥偷 Hồn bướm mơ màng nghìn dặm một. Nghĩa vò chăm chút sáu năm thâu. Xuân Hương, 15a |
〇 𣈘七夕𥊚𥇀𣻖𣻖溋漢北梂烏 Đêm thất tịch mơ màng. Nao nao duềnh Hán bắc cầu Ô. Ca trù, 13b |
〄 Mơ màng: không tỉnh táo, như đang ngủ mê.
|
世间𡗋 仉𥊚𥇀 𧡊丸𣘈𧺀𢣸鐄㩫𢱐 Thế gian lắm kẻ mơ màng. Thấy hòn son thắm ngỡ vàng chắt chiu. Lý hạng, 36b |
𥊚 mờ |
|
#F2: mục 目⿰麻 ma |
◎ Như 𢠩 mờ
|
昆𤽗𤏬 昆𤽗𥊚 Con ngươi sáng, con ngươi mờ. Tự Đức, III, 8a |
〄 Mờ mịt: tối sầm, nhoà đi, không nhìn rõ.
|
𪔠長城龍𢯦𩃳月 𤐡甘泉𥊚䁾式𩄲 Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt. Khói Cam Tuyền mờ mịt thức mây. Chinh phụ, 1a |
〇 𡏧紅𥊚䁾京華 Bụi hồng mờ mịt Kinh Hoa [Thăng Long]. Đại Nam, 58b |