Entry 𥊘 |
𥊘 ghé |
|
#F2: mục 目⿰寄 ký |
◎ Nhìn chéo, liếc nhìn.
|
窻糊姅怯 𫅩𩄲 墙東𥊘眜𣈜𣈜恒𬖉 Song hồ nửa khép cánh mây. Tường đông ghé mắt, ngày ngày hằng trông. Truyện Kiều, 6b |
〇 𥊘眜𥉫𨖲体榜招 箕𡑴太守𨅸𬦪蹽 Ghé mắt trông lên thấy bảng treo. Kìa đền Thái thú đứng cheo leo. Xuân Hương B, 7b |
〇 旦边墻𥊘眜𠓨𥈺制 Đến bên tường ghé mắt vào dòm chơi. Trinh thử, 1b |
◎ {Chuyển dụng}. Tạt ngang vào một nơi.
|
船情 皮𥊘旦尼 時㐌簮技𤭸淶包𣇞 Thuyền tình vừa ghé đến nơi. Thì đà trâm gãy bình rơi bao giờ. Truyện Kiều, 2a |
〇 𣎀𣌉𥊘吏 𠯇𠳒 𢚸𠊛岩險態𠁀炎涼 Đêm khuya ghé lại rỉ lời. Lòng người nham hiểm, thói đời viêm lương [nóng lạnh]. Nhị mai, 12a |
𥊘 nghé |
|
#F2: mục目⿰寄 ký |
◎ Ngấp nghé, ngắm nghé: dòm ngó, dòm dỏ, vẻ thèm muốn.
|
蔑桓𦋦胣蜍唹 固情𥄫𥊘 闷机捤摓 Một Hoàn [Lê Hoàn] ra dạ thờ ơ. Có tình ngấp nghé, muốn cơ vẫy vùng. Thiên Nam, 67a |
〇 客公侯𥄫𥊘𬂙𬁖 Khách công hầu ngấp nghé trông sao. Cung oán, 2a |
〇 客𠄼𠀧几悲𠾦呐 𡛔𱥺𠄽 姑𥄫𥊘矇 Khách năm ba kẻ bi be nói. Gái một vài cô ngấp nghé mong (trông). Giai cú, 8a |
〇 季犛𥋴𥊘鑊陳 决𨖨仉𢄂 衛𧵆安孫 Quý Ly ngắm nghé vạc [trỏ cơ đồ] Trần. Quyết dời Kẻ Chợ [trỏ kinh đô] về gần An Tôn. Đại Nam, 37b |
𥊘 nghía |
|
#F2: mục 木⿰寄 ký |
◎ Ngắm nghía: săm soi, xem kỹ, vẻ thưởng thức.
|
連𢬣𥋴𥊘𠰳𦣰 唉群倘倘香沉渚派 Luôn (liền) tay ngắm nghía biếng nằm. Hãy còn thoang thoảng mùi trầm chưa phai. Truyện Kiều, 7a |