Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤽗
𤽗 ngây
#C2|G1: 皚 → 𤽗 ngai
◎ Như 𱒇 ngây

㝵假曳𤽗

Người giả dại ngây.

Ngọc âm, 10a

𤽗 ngươi
#D1: ngai 皚 → 白⿰疑 → 𪟽 nghi
◎ Như 𱱺 ngươi

鳩蔑𢚸𣦍恪 󰕛𤽗

Cưu một lòng ngay khác chúng ngươi [mọi người].

Ức Trai, 47a

所茹𤽗意病急嗔恩斟酌

Thửa nhà ngươi ấy bệnh gấp, xin ơn châm chước.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 66b

昆𬌥伵脿𩚵𤽗𤽸 扽檜 𤽗𡗉𩵜伵鮮

Con trâu tớ béo, cơm ngươi trắng. Đòn củi ngươi nhiều, cá tớ tươi.

Hồng Đức, 35a

炙炙 𠸦朱𤽗寔𱺵呵

Chả chả! Khen cho ngươi thực là khá.

Thạch Sanh, 9a

〄 Tôi ngươi: chủ tớ.

碎𤽗蔑節卞朋𥒥

Tôi ngươi một tiết bền bằng đá.

Ức Trai, 29b

◎ Con ngươi: nơi trung tâm của con mắt, tiếp nhận ánh sáng từ ngoài.

昆𤽗𤏬 昆𤽗𥊚

Con ngươi sáng, con ngươi mờ.

Tự Đức, III, 8a

〄 Trêu ngươi: cố ý làm sự khó coi để chọc tức.

埃𪟽𡥵造嘹𤽗 𧯄溇脱戲𩈘𡗶吏淫

Ai ngờ con tạo trêu ngươi. Hang sâu thoắt hé mặt trời lại râm.

Cung oán, 7a

𫜵之󰝂𫗁傾城撩𤽗

Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi.

Truyện Kiều, 6a