Entry 𤻻 |
𤻻 miết |
|
#F2: nạch 疒⿰蔑 miệt |
◎ Mải miết: liên tục không ngừng.
|
𨻫羣𬏽𤻻隊催 窖渃沚瓢㵢項哬 Luống còn mải miết đòi thôi. Khéo đâu nước chảy bèo trôi hững hờ. Hoa tiên, 6b |
𤻻 miệt |
|
#F2: nạch 疒⿸蔑 miệt |
◎ Miệt mài: như mải miết, liên tục không ngừng.
|
𤻻埋冲局追歡 強悁属湼強𢺤 𢬢情 Miệt mài trong cuộc truy hoan. Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình. Truyện Kiều, 28a |