Entry 𤻭 |
𤻭 ngứa |
|
#F2: nạch 疒⿸語 ngữ |
◎ Như 語 ngứa
|
冲茹柴伵呐 杜釋 奴𫜵𫼿𡓇𤻭蚤 Trong nhà thầy tớ nói thầm. Đỗ Thích nó làm gãi chỗ ngứa tao. Thiên Nam, 67a |
〇 𢪀浪𤻭𤴪𪬡悭 醜払麻固埃𠸦之命 Nghĩ rằng ngứa ghẻ hờn ghen. Xấu chàng mà có ai khen chi mình. Truyện Kiều B, 41a |
〇 痒 𤻭 “Tường”: ngứa. Tự Đức, V, 22b |
〇 痒疴 𤻭𤵶 “Tường kha”: ngứa ngáy. Ngũ thiên, 36b |