Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤵶
𤵶 ngáy
#B: 癡 → 𤵶 si: ngây
◎ {Chuyển dụng}. Ngứa ngáy: bệnh dị ứng ở da gây cảm giác khó chịu.

痒疴 𤻭𤵶

“Tường kha”: ngứa ngáy.

Ngũ thiên, 36b

𤵶 ngây
#F2: nạch 疒⿸疑 → 𪟽 nghi | B: 癡 → 𤵶 si
◎ Đờ đẫn, chẳng biết gì.

𨔍朱󰘚𨫊拱𤵶爲情

Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình.

Truyện Kiều, 54b

𤵶 sề
#C2: 癡 → 𤵶 si
◎ Sồ sề: to ra và trễ xuống.

𦓅耒吝近捕料 吒之乳赤𦝄腰芻𤵶

Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề.

Trinh thử, 15b

𤵶 sì
#C2: 癡 → 𤵶 si
◎ Như 屎 sì

咃𠺘咹姅菓𣖘 群欣咹奇𢫜茺𨐿𤵶

Thà rằng ăn nửa quả hồng. Còn hơn ăn cả chùm sung chát sì.

Lý hạng, 51b

群吒𨃴𧺃如𣘈 吒𣩂𩩔媄𨃴𡥵深𤵶

Còn cha gót đỏ như son. Cha chết gót mẹ gót con thâm sì.

Lý hạng B, 139a

◎ Sù sì (xù xì): nhám, lam nham, sần sùi.

身㛪如果櫗𨕭核 䏧奴縐𤵶𱼉奴𠫅

Thân em như quả mít trên cây. Da nó sù sì (xù xì) múi nó dày.

Xuân Hương, 11b

𤵶 xì
#C2: 癡 → 𤵶 si
◎ Xù xì (sù sì): Như 仕 xì

身㛪如果櫗𨕭核 䏧奴縐𤵶𱼉奴𠫅

Thân em như quả mít trên cây. Da nó xù xì (sù sì) múi nó dày.

Xuân Hương, 11b