Entry 𤴬 |
𤴬 đau |
|
#F2: nạch 疒⿸刀 đao |
◎ Như 刀 đau
|
伴𤿤几滥沛𤴬𤵊 Bạn bè kẻ trộm phải đau đòn. Ức Trai, 50a |
〇 㖪掛㐌𤴬𢚸丐蟈 𠺚𡂷 添息臆昆蟡 Khắc (khoắc) khoải đã đau lòng cái cuốc. Băn khoăn thêm tức ức con ve. Hồng Đức, 10a |
〇 埃呐朱特弄吒 沛𤴬疸悲除𱺵体𱜢 Ai nói cho được lòng cha phải đau đớn bây chừ là thể nào. Bà Thánh, 4b |
〇 半庄渚女謨朱礼 為女嗔停 [蠡]𥙩𤴬 Bán chăng chớ nỡ mua cho rẻ. Vay nợ xin đừng lãi lấy đau. Sô Nghiêu, 15a |
〇 仍調𧡊㐌𤴬疸𢚸 Những điều trông thấy đã đau đớn lòng. Truyện Kiều, 1a |
〇 昌𫅷䏧𧋉固𤴬空 Xương già da cóc có đau không. Yên Đổ, 2b |
〄 Bị ốm, mắc bệnh.
|
或派 瘖𤴬苦𮥷 Hoặc phải ốm đau khổ nan. Phật thuyết, 19b |
〇 蒸及 南𤓢𪸯蝼𧌂瘖𤴬 Chưng gặp năm nắng nôi, sâu bọ ốm đau. Cổ Châu, 12b |
〇 𣎃𠀧𤴬𧖱𣎃𦒹𤴬𦝄 Tháng Ba đau máu, tháng Sáu đau lưng. Nam lục, 23b |
〇 翁𠲖牢碎𤴬䏾𱐭尼許翁 Ông ơi, sao tôi đau bụng thế này hở ông. Thạch Sanh, 6a |