Entry 𤴪 |
𤴪 ghẻ |
|
#F2: nạch 疒⿸几 kỷ |
◎ Bệnh ngoài da, nổi mụn nhỏ, gây ngứa ngáy.
|
女欺㾹𤴪苦𢚸 虚昆𡲤吏損功娘𣈙 Nữa khi sài ghẻ khó lòng. Hư con vả lại tốn công nàng rày. Thiên Nam, 73a |
〇 𢪀浪[𤻭]𤴪𪬡悭 醜払麻固埃𠸦之命 Nghĩ rằng ngứa ghẻ hờn ghen. Xấu chàng mà có ai khen chi mình. Truyện Kiều, 34b |
◎ {Chuyển dụng}. Xa lạ, không ruột thịt thân thích.
|
几初勾𠸠 群浪 媄讒昆𤴪麻噌昆𠇮 Kẻ xưa câu ví còn rằng: Mẹ gièm con ghẻ mà tâng con mình. Thiên Nam, 51a |
〇 媄𤴪吏性强溪乞 㛪象添窒墨[堯]訛 Mẹ ghẻ lại tính càng khe khắt. Em tuồng thêm rất mực nhiêu ngoa. Hiếu văn, 9a |
〇 包𣉹𩛄𩟵固𩩫 𱥯𠁀媄 𤴪固傷𡥵𫯳 Bao giờ bánh đúc có xương. Mấy đời mẹ ghẻ có thương con chồng. Lý hạng, 7a |