Entry 𤯩 |
𤯩 sống |
|
#F1: lộng 弄⿰生 sinh |
◎ Như 生 sống
|
𢀭饒𧵑昆拯固 𤯩欣𠊚命庫巾 Giàu nhiều của, con chẳng có. Sống hơn người, mệnh khó khăn. Ức Trai, 58b |
〇 吒篭欣巴邁糁𢆥尼 朱特体末昆欺群𤯩 麻𣈙体㐌折 Cha trông hơn ba mươi tám năm nay, cho được thấy mặt con khi còn sống, mà nay thấy đã chết. Bà Thánh, 4b |
〇 奴拯特𤯩丕 Nô [ta] chẳng được sống vậy. Thi kinh, II, 9a |
〇 因汝伴寠固㝵𪠞任州歸化 𫁞𪠞典𦷾蒙求𤯩𠇮 Nhân nhớ bạn cũ có người đi nhậm châu Quy hoá, rắp đi đến đấy, mong cầu sống mình. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |
〇 固𠊚被傷𤯩勤沛急救 Có người bị thương còn sống cần phải cấp cứu. Tân luật, 5a |
〄 Tươi nguyên, ngay liền tay.
|
催陀刼𤯩𫯳綿𠫾耒 Thôi đà cướp sống chồng min đi rồi. Truyện Kiều, 21a |
◎ Nơi nhô cao và chạy dọc theo thân vật.
|
山脊𤯩𡶀 “Sơn tích”: sống núi. Nhật đàm, 5a |
〇 足臁羅𤯩真 “Túc liêm” là sống chân. Nhật đàm, 19b |
〇 鼻根𤯩𪖫 “Tỵ căn”: sống mũi. Nam ngữ, 19b |
〇 足臁𤯩眞 “Túc liêm”: sống chân. Nam ngữ, 21b |
◎ Con đực loài chim (trống).
|
𬷤𤯩 Gà sống (trống). Nam ngữ, 72a |