Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤠄
𤠄 gà
#F2: khuyển犭⿰哥 → 𤔄 ca
◎ Một loài gia cầm, con trống biết gáy vào lúc nửa đêm về sáng.

䧺鷄𤠄隊合團𥒥制

“Hùng kê”: gà chọi họp đoàn đá chơi.

Ngọc âm, 53a

𢚸汝圭准𱜢𪢊蔑 㗂𤠄

Lòng nhớ quê chốn nào gióng một tiếng gà.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 63a

𪪳碎群阻𱓻嗟𥒥𤠄

Ông tôi còn trở [mắc bận] sưa say đá gà.

Chúa Thao, 11b

𦋦從猫𡏢𤠄同 𦋦從隴縱𫽄衝 皮𱜢

Ra tuồng mèo mả gà đồng. Ra tuồng lúng túng chẳng xong bề nào.

Truyện Kiều, 37a