Entry 𤞽 |
𤞽 mang |
|
#F2: khuyển 犭⿰芒 mang |
◎ Thú rừng, thuộc loài hưu nai, lông vàng.
|
𤞐 𤠰 𤞽 𤠴 Chồn. Gấu. Mang. Vượn. Tự Đức, XII, 13a |
𤞽 mường |
|
#F2: khuyển 犭⿰芒 mang |
◎ Tên gọi một dân tộc thiểu số ở phía Bắc nước ta.
|
𡽫撑渃碧賖𱦭 𤞽箕𫣢怒𱜢𠊛拯𦖑 Non xanh nước biếc xa khơi. Mường kia Mán nọ nào người chẳng nghe. Thiên Nam, 79b |
〇 𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽 Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường. Sơ kính, 12b |
〄 Làng miền núi, nơi các dân tộc thiểu số cư trú.
|
事機𱎢諫趙皇 拯𦖑𧗱扵蒸𤞽扶蘭 Sự cơ nghỉ gián Triệu hoàng [Triệu Quang Phục]. Chẳng nghe về ở chưng mường Phù Lan. Thiên Nam, 43b |