Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𪠿𠲔尸吒𡥵𤝞𫴸 吁蟡墨媄丐螉瓢
Rúc rích thây cha con chuột nhắt. Vo ve mặc mẹ cái ong bầu.
Xuân Hương B, 5b
〇 提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦 𨕭𡋦堛争𪃿
Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột [loại pháo nhỏ]. Xun xoăn trên vách bức tranh gà.
Giai cú, 15a
〇 𧿨𧗱𱘊𤇮𤝞𪻋 𡄎蹎
Trở về xó bếp chuột chù gặm chân.
Lý hạng, 5b