Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
主欗裊塊散昆𤚇 丸坦侯林末丐𪀄
Chúa giàn nẻo khỏi tan con nghé. Hòn đất hầu lầm mất cái chim.
Ức Trai, 50b
〇 仕弹散𤚇巴爲 𧉻亏飭𧉻𪂲亏飭𪂲
Sẩy đàn tan nghé bơ vơ. Bạng khoe sức bạng, cò khoe sức cò.
Thiên Nam, 30b