Entry 𤓢 |
𤓢 nang |
|
#F2: hoả 火⿰曩 nẵng |
◎ Nang nỏ: hăng hái, xông xáo.
|
想払𣦆仍皮𤓢弩 𠀧𡱩鎌𠬠部戎鞍 Tưởng chàng trải những bề nang nỏ (năng nổ). Ba thước gươm một bộ nhung yên. Chinh phụ, 8b |
𤓢 năng |
|
#F2: hoả 火⿰曩 nẵng |
◎ Năng nổ: xông xáo, hăng say.
|
想払𣦆仍皮𤓢弩 𠀧𡱩鎌𠬠部戎鞍 Tưởng chàng trải những bề năng nổ. Ba thước gươm, một bộ nhung yên. Chinh phụ, 8b |
𤓢 nắng |
|
#F2: nhật 火⿰曩 nẵng |
◎ Như 𱢒 nắng
|
課渚𠓨厨及哿 𤓢𪸯 Thuở chưa vào chùa, gặp cả nắng nôi. Cổ Châu, 9b |
〇 如䏧碎 悲[𣉹]唒𤽸 札𡎛披𤓢朱顛 Như da tôi bây giờ dẫu trắng. Đem trát bùn phơi nắng cho đen. Ô Lôi, 8b |
〇 𤓢𣎃𠀧 㹥𫅷𠻗𥚇 Nắng tháng Ba chó già lè lưỡi. Nam lục, 3a |
〇 蒲𣘽𤋵𤓢吏𪿥𫽄𠫾 Bồ nâu giãi nắng lại mài chẳng đi. Lý hạng, 21a |